Ở lại khi thị thực quá hạn Chính_sách_thị_thực_của_Úc

Người không phải công dân Úc mà ở lại Úc khi thị thực của họ đã hết hạn được nguồn chính thức của chính phủ Úc là khoảng 50.000. đây là số lượng nhập cư không giấy tờ chính thức trong khoảng 25 năm và được đánh giá là thấp. Các nguồn khác tính là lên đến 100.000, nhưng không có nghiên cứu chi tiết nào được thực hiện để đánh giá con số rất cao này.

Chính phủ tính "Tỉ lệ không xuất cảnh" của người nhập cảnh bằng thị thực du lịch được cấp bên ngoài Úc, nhưng không xuất cảnh trước ngày thị thực hết hạn.[7]

Công dân2010-112011-122012-13
Afghanistan18,2319.028.06
Albania5,867.143.76
Algeria1,030.910.82
Andorra1 36.790.000,00
Angola0,000,000,00
Antigua và Barbuda0,000,000,00
Argentina0,660,530,47
Armenia3,801,634,84
Austria1 30,440,450,34
Azerbaijan0,000,940,81
Bahamas1,821,471,96
Bahrain4,956,195,23
Bangladesh1,601,152,09
Barbados0,000,000,00
Belarus0,710,250,48
Belgium1 30,450,530,34
Belize0,000,002,86
Benin5,8810,530,00
Bermuda0,000,0012,50
Bhutan0,761,502,42
Bolivia0,795,172,37
Bosnia-Herzegovina0,980,851,27
Botswana1,481,531,32
BPP0,00N/A40,00
Brazil0,910,650,87
Brunei Darussalam2 30,740,350,62
Bulgaria13.733.974.61
Burkina Faso4.180.000.00
Myanmar2.621.541.60
Burundi16.6716.130.00
Campuchia1.954.952.03
Cameroon9.471.891.30
Canada2 30.880.920.66
Cape Verde0.000.000.00
Quần đảo Cayman0.000.00N/A4
Cộng hòa Trung PhiN/A40.000.00
Chad0.000.000.00
Chile1.180.810.66
China, People's Republic of0.390.320.29
Colombia1.151.441.71
Comoros0.000.000.00
Congo0.003.285.26
Costa Rica1.960.500.85
Cote d'Ivoire1.960.000.00
Croatia10.480.982.19
Cuba3.374.882.22
Síp11.282.002.28
Cộng hòa Séc10.770.850.85
Cộng hòa Dân chủ Congo2.995.337.27
Đan Mạch1 30.360.470.26
Djibouti0.0016.670.00
Dominica0.000.000.00
Cộng hòa Dominica3.851.300.85
Ecuador2.390.990.73
Ai Cập6.379.2315.20
El Salvador6.013.671.17
Guinea Xích Đạo0.000.000.00
Eritrea28.8910.5115.91
Estonia12.663.893.87
Ethiopia9.2410.9212.23
Fiji2.342.091.60
Phần Lan1 30.400.520.36
Pháp1 30.520.580.43
Gabon0.000.000.00
Gambia0.000.000.00
Gruzia4.5515.8910.45
Đức1 30.480.470.36
Ghana3.573.464.03
Hy Lạp1 33.998.407.97
Grenada0.000.000.00
Guatemala1.131.394.20
Guinea0.002.179.76
Guinea-Bissau0.000.000.00
Guyana4.573.054.11
Haiti0.000.000.00
Hồng Kông2 30.570.720.65
Honduras1.621.821.45
Hungary12.092.422.50
Iceland1 31.721.231.61
Ấn Độ0.840.901.02
Indonesia0.700.700.46
Iran2.852.654.39
Iraq8.796.467.60
Ireland1 31.391.281.27
Israel1.020.700.41
Ý1 30.851.121.25
Jamaica1.151.131.84
Nhật Bản2 30.190.230.16
Jordan2.453.655.44
Kazakhstan1.310.420.56
Kenya0.621.341.03
Kiribati1.971.601.50
Triều Tiên0.000.000.00
Hàn Quốc2 30.891.021.02
Kosovo0.007.840.00
Kuwait0.210.730.87
Kyrgyzstan5.171.010.00
Lào2.152.662.48
Latvia15.142.653.61
Liban3.132.846.62
Lesotho0.000.000.00
Liberia22.3813.754.55
Libya2.604.352.56
Liechtenstein1 30.000.000.00
Litva14.343.452.99
Luxembourg1 30.330.380.17
Macao1.031.130.29
Macedonia1.931.172.97
Madagascar0.001.720.00
Malawi1.141.040.00
Malaysia2 31.051.581.01
Maldives2.150.000.64
Mali0.000.000.00
Malta1 32.091.241.61
Quần đảo Marshall3.390.000.00
Mauritania0.000.000.00
Mauritius1.171.561.56
Mexico0.850.780.77
Micronesia0.007.931.95
Moldova1.151.051.01
Monaco1 32.160.000.00
Mông Cổ2.541.443.08
Montenegro3.091.032.27
Morocco3.400.491.91
Mozambique0.971.420.51
Namibia0.710.590.00
Nauru0.970.680.55
Nepal5.261.242.32
Hà Lan1 30.460.490.37
Antilles thuộc Hà LanN/A40.00N/A4
New Zealand0.741.090.44
Nicaragua7.412.8311.11
Niger0.000.000.00
Nigeria3.704.424.40
Na Uy1 30.630.500.36
Oman1.151.100.42
Pakistan3.944.444.39
Palau0.009.740.00
Palestinian Authority10.844.2213.18
Panama1.340.740.00
Papua New Guinea1.310.860.82
Paraguay1.311.721.61
Peru1.591.801.15
Philippines1.501.912.00
Ba Lan11.761.601.75
Bồ Đào Nha1 31.682.222.29
Qatar0.520.360.17
Romania14.034.014.77
Liên Bang Nga0.470.610.48
Rwanda2.780.008.33
Samoa1.972.411.99
San Marino1 30.000.002.42
Sao Tome và PrincipeN/A40.00N/A4
Ả Rập Xê Út4.935.185.39
Senegal2.940.002.56
Serbia1.131.061.34
Serbia và Montenegro0.000.000.00
Seychelles1.381.551.34
Sierra Leone0.005.344.63
Singapore2 30.320.330.26
Slovakia10.671.010.87
Slovenia10.600.660.82
Quần đẩo Solomon1.591.631.19
Somalia0.000.000.00
Nam Phi0.910.720.65
Tây Ban Nha1 30.950.941.05
Sri Lanka1.231.261.25
Không quốc tịch5.114.315.79
Saint Kitts và Nevis0.000.000.00
Saint Lucia0.000.000.00
Saint Vincent và Grenadines0.000.000.00
Sudan4.062.344.96
Suriname0.0012.000.00
Swaziland0.000.000.00
Thụy Điển1 30.610.610.60
Thụy Sĩ1 30.470.390.24
Syria2.7013.2320.68
Tajikistan0.000.000.00
Đài Loan30.580.720.73
Tanzania0.690.190.79
Thái Lan0.851.020.92
Timor-Leste0.591.532.76
Togo0.000.008.33
Tonga3.545.602.88
Trinidad và Tobago0.950.311.04
Tunisia1.440.880.83
Thổ Nhĩ Kỳ1.801.151.55
Turkmenistan6.250.000.00
Tuvalu1.260.640.40
Uganda4.162.951.92
Ukraine1.402.081.32
UN Convention Refugee9.194.402.63
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất0.310.380.34
Anh Quốc1 30.680.690.58
UN Agency2.781.080.00
United Nations Organisation0.000.970.00
Hoa Kỳ2 30.740.730.51
Uruguay2.970.770.37
Uzbekistan3.830.000.76
Vanuatu0.911.170.85
Thành Vatican1 30.000.000.00
Venezuela1.611.240.68
Việt Nam1.991.181.44
Yemen3,854,372,86
Yugoslavia3,770,000,00
Zambia1,611,770,42
Zimbabwe3,122,022,79
Trung bình toàn cầu0,740,790,69

1 - có thể dùng eVisitor
2 - có thể xin ETA trực tuyến
3 - chính thức được đánh giá là nguy cơ thấp[8]
4 - N/A nghĩa là không có lượt nhật cảnh nào được ghi lại đối với công dân nước này trong khoảng thời ian này

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Chính_sách_thị_thực_của_Úc http://www.austlii.edu.au/au/legis/cth/consol_act/... http://www.border.gov.au/about/corporate/informati... http://www.eta.immi.gov.au/ http://allianceau.com/pdf/MNRR.pdf http://www.arabianbusiness.com/content/376942-uae-... http://www.tourism.australia.com/statistics/arriva... http://travel.apec.org/abtc-summary.html https://www.border.gov.au/ https://www.border.gov.au/Trav/Ente/Goin/Arrival/S... https://www.border.gov.au/Trav/Visa-1/601-